String 57th & 9th
TỪ MỚI VỀ MUA THUỐC – TÊN THUỐC
求 医 问 药 Khám bệnh
买 药 Mua thuốc
1. 可以帮我配药吗?Kěyǐ bāng wǒ pèiyào ma?
Có thể kê toa thuốc giúp tôi không?
2. 请按照这种处方单开药。Qǐng ànzhào zhè zhǒng chǔfāng dān kāi yào.
Xin lấy thuốc theo toa này.
3. 这个药我一天要吃几次?Zhège yào wǒ yītiān yào chī jǐ cì?
Thuốc này uống 1 ngày mấy lần?
A:这个药我一天要吃几次?Zhège yào wǒ yītiān yào chī jǐ cì? Thuốc này uống 1 ngày mấy lần?
B:每次饭后一粒。 Měi cì fàn hòu yī lì. Uống 1 viên sau mỗi bữa ăn.
4. 那个是止痛药?Nàgè shì zhǐtòng yào?
Đó là thuốc giảm đau phải không?
5. 这个要是治什么的?Zhège yàoshi zhì shénme de?
Thuốc này trị bệnh gì?
6. 我想要感冒药。Wǒ xiǎng yào gǎnmào yào.
Tôi cần thuốc trị cảm.
7. 你有治头疼的药吗?Nǐ yǒu zhì tóuténg di yào ma?
Bạn có thuốc chữa đau đầu không?
8. 你有效果好的咳嗽药吗?Nǐ yǒu xiàoguǒ hǎo de késòu yào ma?
Bạn có thuốc nào trị ho tốt không?
A:你有效果好的咳嗽药吗?Nǐ yǒu xiàoguǒ hǎo de késòu yào ma? Bạn có thuốc nào trị ho tốt không?
B:这是最常用的药。Zhè shì zuì chángyòng di yào. Thuốc này là phổ biến nhất đó.
9. 有治疗消化不良的药吗?Yǒu zhìliáo xiāohuà bùliáng di yào ma?
Có thuốc trị khó tiêu không?
10. 我要一些药膏和绷带。Wǒ yào yīxiē yàogāo hé bēngdài.
Tôi cần một ít thuốc cao và băng dán.
– 邦迪 (bāng dí) – Băng dán cá nhân
2 – 创可贴 (chuāngkětiē) – Băng dán cá nhân
3 – 绷带 (bēngdài) – Băng vải
4 – 吊带 (diào dài) – Dây đeo
5 – 石膏模 (shígāo mó) – Bó Bột
6 – 急救装备 (jíjiù zhuāngbèi) – Đồ dùng cấp cứu
7 – 药丸 (yàowán) – Thuốc viên
8 – 胶囊 (jiāonáng) – Thuốc con nhộng
9 – 药片 (yàopiàn) – Thuốc viên
10 – 研钵 (yán bō) – Chày giã thuốc
11 – 槌 (chúi) – Cái chày
12 – 毒药 (thuốc độc) – Thuốc độc
13 – 轮椅 (lúnyǐ) – Xe lăn
14 – 拐杖 (guǎizhàng) – Nạng
15 – 手杖 (shǒuzhàng) – Gậy chống
16 – 救护车 (jiùhù chē) – Xe cứu thương
17 – 担架 (dānjià) – Cáng cứu thương
18 – 注射器 (zhùshèqì) – Kim tiêm
19 – 听诊器 (tīngzhěnqì) – Tai nghe khám bệnh
20 – X 光 (X guāng) – Tia x quang
21 – 医生 (yīshēng) – Bác sĩ
22 – 护士 (hùshi) – Y tá
23 – 外科医生 (wàikēyīshēng) – Bác sỹ ngoại khoa
24 – 疾病 (jíbìng) – Bệnh tật
25 – 感冒 (gǎnmào) – Cảm
26 – 水痘 (shuǐdòu) – Thuỷ đậu
27 – 艾滋病 (àizībìng) – AIDS
28 – 食物中毒 (shíwù zhòngdú) – Ngộ độc thực phẩm
29 – 癌症 (áizhèng) – Ung thư
30 – 肿瘤 (zhǒngliú) – Sưng tấy
31 – 感染 (gǎnrǎn) – Truyền nhiễm
32 – 糖尿病 (tángniàobìng) – Tiểu đường
33 – 肺炎 (fèiyán) – Viêm phổi
34 – 医院 (yīyuàn) – Bệnh viện
35 – 加护病房 (jiāhùbìngfáng) – Phòng chăm sóc đặc biệt
Những từ còn lại mà học tiếng trung online muốn chia sẻ đó là:
36 – 患者 (huànzhě) – Bệnh nhân
37 – 医生的办公室 (yīshēng de bàngōngshì) – Phòng khám bác sỹ
38 – 诊断 (zhěnduàn) – Chẩn đoán
39 – 诊断书 (zhěnduàn shū) – Phiếu chẩn đoán
40 – 药物 (yàowù) – Thuốc
41 – 治疗 (zhìliáo) – Trị liệu
42 – 解毒剂 (jiě dú jì) – Thuốc giải độc
43 – 愈合 (yùhé) – lành,kín miệng(vết thương)
44 – 痊愈 (quányù) – Chưa lành
45 – 手术 (shǒushù) – Phẫu thuật
46 – 麻醉剂 (mázuì jì) – Thuốc gây mê
47 – 伤口 (shāngkǒu) – Vết thương
48 – 创伤 (chuāngshāng) – Chấn thương
49 – 创伤害 (hài shòushāng) – Bị thương
50 – 受伤 (chuāngshāng) – Bị thương
51 – 切伤 (qiè shāng) – Mổ
52 – 疤痕 (bāhén) – Sẹo, thẹo
53 – 斑点病 (bāndiǎn bìng) – Vảy, vết thương sắp lành
54 – 疥癣 (jiè xuǎn) – Bị ghẻ
55 – 抓痕 (zhuā hén) – Trầy da
56 – 擦伤 (cāshāng) – Sước da
57 – 淤青伤 (yū qīng shāng) – Vết bầm, thâm tím
58 – 水疱 (shuǐpào) – Mụn nước
59 – 症状 (zhèng zhuàng) – Triệu chứng
60 – 咳嗽 (késòu) – Ho
61 – 发寒颤 (fā hán chàn) – Lạnh rùng mình
62 – 发烧 (fāshāo) – Sốt
63 – 恶心 (ěxīn) – Buồn nôn
64 – 作呕 (zuò’ǒu) – Buồn nôn
65 – 便秘 (biànmì) – Táo bón
66 – 腹泻 (fùxiè) – Tiêu chảy
67 – 胃气 (wèi qì) – Đầy hơi
68 – 胀气 (zhàng qì) – Đầy hơi
69 – 抽筋 (chōujīn) – Chuột rút,vọp bẻ
70 – 沙哑 (shāyǎ) – Khản giọng
71 – 脓 (mủ) – Vết mủ của vết thương