String 57th & 9th
chức danh trong công ty
1 | Chủ tịch hội đồng quản trị | 董事长 | dǒngshì zhǎng |
2 | Phó Chủ tịch | 副董事长 | fù dǒngshì zhǎng |
3 | Chủ tịch | 总裁 | zǒngcái |
4 | Phó Chủ tịch | 副总裁 | fù zǒngcái |
5 | Tổng Giám Đốc | 总经理 | zǒng jīnglǐ |
6 | Phó Tổng Giám Đốc | 副总经理 | fù zǒng jīnglǐ |
7 | Giám đốc điều hành | 执行长 | zhíxíng zhǎng |
8 | Giám đốc | 经理 | jīnglǐ |
9 | Phó giám đốc | 福理 | fù lǐ |
10 | Phó giám đốc,trợ lí | 协理 | xiélǐ |
11 | Trợ lí giám đốc | 襄理 | xiānglǐ |
12 | Trưởng phòng | 处长 | chù zhǎng |
13 | Phó phòng | 副处长 | fù chù zhǎng |
14 | Trợ lý đặc biệt | 特别助理 | tèbié zhùlǐ |
15 | Giám đốc bộ phận | 课长 | kèzhǎng |
16 | Phó phòng | 副课长 | fù kèzhǎng |
17 | Chủ Nhiệm | 主任 | zhǔrèn |
18 | Phó chủ nhiệm | 副主任 | fù zhǔrèn |
19 | Trợ lí | 助理 | zhùlǐ |
20 | Thư ký | 秘 书 | mìshū |
21 | Trưởng nhóm | 领班 | lǐngbān |
22 | Tổ phó | 副组长 | Fù zǔzhǎng |
23 | Bộ phận quản lý | 管理师 | guǎnlǐ shī |
24 | Tổ Trưởng | 组长 | zǔzhǎng |
25 | Phó quản lý | 副管理师 | fù guǎnlǐshī |
26 | Quản lý | 管理员 | guǎnlǐ yuán |
27 | Kỹ sư | 工程师 | gōngchéngshī |
28 | Chuyên gia | 专员 | zhuānyuán |
29 | Kỹ sư hệ thống | 系统工程师 | xìtǒng gōngchéngshī |
30 | Kỹ thuật viên | 技术员 | jìshùyuán |
31 | Kỹ sư kế hoạch | 策划工程师 | cèhuà gōngchéngshī |
32 | Kỹ sư trưởng | 主任工程师 | zhǔrèn gōngchéngshī |
33 | Kỹ sư dự án | 专案工程师 | zhuān àn gōngchéngshī |
34 | Kỹ thật viên cao cấp | 高级技术员 | gāojí jìshùyuán |
35 | Kỹ sư tư vấn | 顾问工程师 | gùwèn gōngchéngshī |
36 | Kỹ sư cao cấp | 高级工程师 | gāojí gōngchéngshī |
37 | Kỹ sư liên kết | 副工程师 | fù gōngchéngshī |
38 | Trợ lý kĩ thuật | 助理技术员 | zhùlǐ jìshùyuán |
39 | Nhân viên tác nghiệp | 作业员 | zuòyè yuán |
40 | Nhân viên | 职员 | zhíyuán |
41 | Xưởng trưởng | 厂长 | chǎng zhǎng |
42 | Phó xưởng | 副厂长 | fù chǎng zhǎng |
43 | Thực tập sinh | 实习生 | shí xí shēng |