String 57th & 9th
I. Tên gọi về kế toán: 会计名称 Kuàijì míngchēng
1. Kế toán giá thành: 成本会计 chéngběn kuàijì
2. Văn phòng kế toán: 单位会计 dānwèi kuàijì
3. Kế toán nhà máy: 工厂会计 gōngchǎng kuàijì
4. Kế toán công nghiệp: 工业会计 gōngyè kuàijì
5. Kế toán sản xuất: 制造会计 zhìzào kuàijì
6. Thủ tục kế toán: 会计程序 kuàijì chéngxù
7. Quy trình kế toán: 会计规程 kuàijì guīchéng
8. Năm tài chính: 会计年度 kuàijì niándù
9. Kì kế toán: 会计期间 kuàijì qíjiān
10. Pháp quy kế toán thống kê: 主计法规 zhǔ jì fǎguī
11. Kế toán trưởng: 会计主任 kuàijì zhǔrèn
12. Kiểm soát viên: 主管会计 zhǔguǎn kuàijì
13. Nhân viên kế toán: 会计员 kuàijì yuán
14. Trợ lý kế toán: 助理会计 zhùlǐ kuàijì
15. Kế toán: 会计 kuàijì
16. Kiểm toán trưởng: 主计主任 zhǔ jì zhǔrèn
17. Người giữ sổ sách: 簿计员 bùjì yuán
18. Người giữ sổ cái: 计账员 jì zhàng yuán
19. Thủ quỹ: 出纳 chūnà
20. Người quản lý hồ sơ, nhân viên lưu trữ: 档案管理员 dǎng’àn guǎnlǐ yuán
II. Kiểm toán (kiểm tra kế toán) -: 查帐 chá zhàng
1. Chủ nhiệm kiểm toán: 审计主任 shěnjì zhǔrèn
2. Kiểm toán trưởng: 审计长 shěnjì zhǎng
3. Kiểm toán: 审计 shěnjì
4. Tiếp tục kiểm toán: 继续审计 jìxù shěnjì
5. Kiểm toán hàng năm: 常年审计 chángnián shěnjì
6. Kiểm toán cuối kỳ: 期末审计 qímò shěnjì
7. Kiểm toán định kỳ: 定期审计 dìngqí shěnjì
8. Kiểm toán đặc biệt: 特别审计 tèbié shěnjì
9. Kiểm toán lưu động: 巡回审计 xúnhuí shěnjì
10. Kiểm toán thuận chiều: 顺查 shùn chá
11. Kiểm tra điểm: 抽查 chōuchá
12. Kiểm tra theo: 跟查 gēn chá
13. Kiểm tra ngược: 逆查 nì chá
14. Thanh tra: 清查 qīngchá
15. Kiểm tra tỉ mỉ: 精查 jīng chá
16. Tìm lỗi: 找错 zhǎo cuò
17. Thẩm tra đối chiếu: 复核 fùhé
18. Trình tự kiểm toán: 查帐程序 chá zhàng chéngxù
19. Kiểm toán đột xuất: 突击检查 tújí jiǎnchá
20. Ý kiến của người kiểm toán: 查帐人意见 chá zhàng rén yìjiàn
21. Ngày kiểm tra sổ sách: 查帐日期 chá zhàng rìqí
22. Chứng nhận kiểm tra sổ sách: 查帐证明 chá zhàng zhèngmíng
23. Kiểm tra nội bộ: 内部核查 nèibù héchá
24. Kiểm tra toàn bộ: 全部审查 quánbù shěnchá
25. Chứng cứ kiểm toán: 查帐证据 chá zhàng zhèngjù
26. Thẩm tra đối chiếu lẫn nhau: 相互核对 xiānghù héduì
27. Thu thập tài liệu: 搜集材料 sōují cáiliào
III. Tài khoản : 帐户 zhànghù
1. Sổ cái: 总帐 zǒng zhàng
2. Chuyển sổ nợ: 过帐 guò zhàng
3. Nợ đọng (nợ không thu hồi lại được): 倒帐 dào zhàng
4. Chuyển khoản (thu hoặc chi): 转帐 zhuǎnzhàng
5. Vào tài khoản: 登帐 dēng zhàng
6. Sổ đen: 假帐 jiǎ zhàng
7. Tài khoản đáng ngờ: 坏帐 huài zhàng
8. Kết toán sổ sách: 结帐 jié zhàng
9. Một món nợ: 一笔帐 yī bǐ zhàng
10. Sổ sách kế toán hàng hóa: 商品帐 shāngpǐn zhàng
11. Sổ thu chi tiền mặt: 现金帐 xiànjīn zhàng
12. Tài khoản phụ: 辅助帐 fǔzhù zhàng
13. Tài khoản cá nhân: 人名帐 rénmíng zhàng
14. Sổ kế toán ghi nhớ: 备查帐 bèichá zhàng
15. Sổ cái cổ đông: 股东帐 gǔdōng zhàng
16. Tài khoản hoán chuyển: 转换帐 zhuǎnhuàn zhàng
17. Tài khoản ghi tạm: 暂计帐 zhàn jì zhàng
18. Sổ nhật kí kế toán: 流水帐 liúshuǐ zhàng
19. Nợ đến hạn phải trả: 旧欠帐 jiù qiàn zhàng
20. Tài khoản đáng tin cậy: 可靠帐 kěkào zhàng
21. Tài khoản của khách hàng: 客户帐 kèhù zhàng
22. Nhận tài khoản (của một người nào đó): 收某人帐 shōu mǒu rén zhàng
23. Ghi khoản thiếu chịu (của người nào đó) vào sổ: 记某人帐 jì mǒu rén zhàng
24. Ghi một món nợ: 记一笔帐 jì yī bǐ zhàng
25. Tài khoản vãng lai: 往来帐户 wǎnglái zhànghù
26. Sổ cái: 总分类帐 zǒng fēnlèi zhàng
27. Tài khoản tạm ghi: 暂计帐户 zhàn jì zhànghù
28. Tài khoản hỗn hợp: 混合帐户 hùnhé zhànghù
29. Tài khoản giá thành: 成本帐户 chéngběn zhànghù
30. Tên tài khoản: 帐户名称 zhànghù míngchēng
31. Tài khoản doanh nghiệp: 营业帐户 yíngyè zhànghù
32. Sổ cái nhập hàng: 进货分类帐 jìnhuò fēnlèi zhàng
33. Sổ cái chi tiết: 细分类帐 xì fēnlèi zhàng
34. Sổ cái chi phí sản xuất: 制造费用帐 zhìzào fèiyòng zhàng
35. Sổ cái giá thành: 成本分类帐 chéngběn fēnlèi zhàng
36. Sổ cái tài sản: 财产分类帐 cáichǎn fēnlèi zhàng
37. Sổ cái nguyên liệu: 原料分类帐 yuánliào fēnlèi zhàng
38. Ghi chép sổ sách (kế toán): 簿记 bùjì
39. Sổ mua hàng: 购买簿 gòumǎi bù
40. Sổ cái: 主帐簿 zhǔ zhàng bù
41. Các sổ phụ: 转帐簿 zhuǎnzhàng bù
42. Sổ đăng kí: 登记簿 dēngjì bù
43. Sổ nhận mua cổ phiếu: 认股簿 rèn gǔ bù
44. Sổ cổ phiếu: 股票簿 gǔpiào bù
45. Sổ hóa đơn, sổ biên lai: 票据簿 piàojù bù
46. Sổ gửi bán (kí gửi): 寄销簿 jì xiāo bù
47. Sổ lưu giữ hàng hóa: 存货簿 cúnhuò bù
48. Sổ nhập hàng: 进货簿 jìnhuò bù
49. Sổ giấy rời: 活页簿 huóyè bù
50. Sổ kế toán ghi nhớ: 备查簿 bèichá bù
51. Tập ngân phiếu: 支票簿 zhīpiào bù
52. Sổ nhật kí: 日记簿 rìjì bù
53. Sổ gốc: 原始帐簿 yuánshǐ zhàng bù
54. Kế toán đơn: 单式簿记 dān shì bù jì
55. Kế toán kép: 复式簿记 fùshì bù jì
56. Sổ nhật kí tiền mặt: 现金日记簿 xiànjīn rìjì bù
57. Sổ đăng kí chứng từ: 票据登记簿 piàojù dēngjì bù
58. Sổ ghi hàng mua trả lại: 购货退出簿 gòu huò tuìchū bù
59. Sổ đăng kí cổ phiếu: 股票登记簿 gǔpiào dēngjì bù
60. Báo cáo năm: 年报 niánbào
61. Báo cáo tháng: 月报 yuè bào
62. Báo cáo tuần: 旬报 xún bào
63. Báo cáo ngày: 日报 rìbào
64. Báo cáo công việc theo ngày: 工作日报 gōngzuò rìbào
65. Bảng phụ lục: 附表 fù biǎo
66. Bảng ghi tiền tồn kho: 库存表 kùcún biǎo
67. Bảng quyết toán: 决算表 juésuàn biǎo
68. Bảng tổng hợp hóa đơn, chứng từ: 汇总表 huìzǒng biǎo
69. Bảng biên tập: 编报表 biān bàobiǎo
70. Bảng cân đối kế toán: 试算表 shì suàn biǎo
71. Bảng so sánh: 比较表 bǐjiào biǎo
72. Bảng kê khai tăng giảm: 损益表 sǔnyì biǎo
73. Bảng tiền lương: 工资表 gōngzī biǎo
74. Phụ lục chính: 主要附表 zhǔyào fù biǎo
75. Bảng ghi nợ vốn: 资产负债表 zīchǎn fùzhài biǎo
76. Bảng quyết toán hợp nhất: 合并决算表 hébìng juésuàn biǎo
77. Bảng khai báo tài vụ: 财务报表 cáiwù bàobiǎo
78. Bảng kế toán giá thành: 成本计算表 chéngběn jìsuàn biǎo
79. Bảng tổng hợp tiền lương: 工资汇总表 gōngzī huìzǒng biǎo
80. Bảng phân tích tiền lương: 工资分析表 gōngzī fēnxī biǎo
81. Bảng đối chiếu thu chi: 收支对照表 shōu zhī duìzhào biǎo
82. Biểu đồ thống kê: 统计图表 tǒngjì túbiǎo
83. Bảng kê khai chi tiết: 列单 liè dān
84. Hóa đơn ba liên: 三联单 sānliándān
85. Bảng thanh toán tiền: 解款单 jiě kuǎn dān
86. Bảng lương: 工资单 gōngzī dān
87. Phiếu kiểm tra đối chiếu: 对帐单 duì zhàng dān
88. Hóa đơn vật liệu: 用料单 yòng liào dān
89. Phiếu lĩnh vật liệu: 领料单 lǐng liào dān
90. Hóa đơn bao tiêu: 承销清单 chéngxiāo qīngdān
91. Hóa đơn thanh toán nợ: 结欠清单 jiéqiàn qīngdān
92. Bảng kết toán của ngân hàng: 银行结单 yínháng jié dān
93. Giấy thông báo nộp tiền: 缴款通知单 jiǎo kuǎn tōngzhī dān
94. Số hiệu tài khoản (khoản mục): 科目代号 kēmù dàihào
95. Kí hiệu ghi nợ: 记帐符号 jì zhàng fúhào
96. Số hiệu chứng từ thanh toán: 传票编号 chuánpiào biānhào
97. Số hiệu hoạt động: 活动编号 huódòng biānhào
98. Kí hiệu khoản mục: 科目符号 kēmù fúhào
99. Số hiệu khoản mục: 科目编号 kēmù biānhào
100. Khoản mục chi tiết: 明细科目 míngxì kēmù
101. Khoản mục kế toán: 会计科目 kuài jì kēmù
IV. Kết toán: 结算 jiésuàn
1. Kết toán tài vụ: 财务结算 cáiwù jiésuàn
2. Thu nhập: 收入 shōurù
3. Thu nhập năm: 岁入 suìrù
4. Thu nhập từ bán hàng: 销货收入 xiāo huò shōurù
5. Thu nhập ngoại ngạch: 额外收入 éwài shōurù
6. Thu nhập bất thường: 非常收入 fēicháng shōurù
7. Thu nhập từ tiền hoa hồng: 佣金收入 yōngjīn shōurù
8. Thu nhập từ tiền lãi: 利息收入 lìxí shōurù
9. Thu nhập ngoài doanh nghiệp (buôn bán): 营业外收入 yíngyè wài shōurù
10. Thu nhập phi thuế quan (không phải nộp thuế): 非税收收入 fēi shuìshōu shōurù
11. Số phân phối thu nhập năm: 岁入分配数 suìrù fēnpèi shù
12. Số dự toán thu nhập năm: 岁入预算数 suìrù yùsuàn shù
13. Lợi nhuận: 利润 lìrùn
14. Lãi ròng: 纯利 chúnlì
15. Phần lãi gộp: 毛利 máolì
16. Số dư: 余额 yú’é
17. Lãi (lợi tức): 利息 lìxí
18. Khoản lãi được kiểm kê: 盘盈 pán yíng
19. Khoản dư của kỳ trước: 上期结余 shàngqí jiéyú
20. Tăng giá trị tiền vốn: 资产增值 zīchǎn zēngzhí
21. Tích lũy đặc biệt: 特别公积 tèbié gōng jī
22. Tích lũy theo pháp định: 法定公积 fǎdìng gōng jī
23. Giá trị còn lại: 净值 jìngzhí
24. Khoản thu nhập: 收益 shōuyì
25. Khoản thu nhập từ lãi: 纯收益 chún shōuyì
26. Khoản thu nhập từ ròng: 利息收益 lìxí shōuyì
27. Khoản thu nhập từ bất động sản: 地产收益 dìchǎn shōuyì
28. Khoản thu nhập từ buôn bán: 营业收益 yíngyè shōuyì
29. Khoản thu nhập bán hàng: 销售收益 xiāoshòu shōuyì
30. Khoản thu nhập tài vụ: 财务收益 cáiwù shōuyì
31. Khoản thu nhập từ vốn: 资本收益 zīběn shōuyì
32. Chi: 支 zhī
33. Chi trừ dần (tọa chi): 坐支 zuòzhī
34. Chuyển khoản (bát chi): 拨支 bō zhī
35. Cấp: 直票 zhí piào
36. Chi tiêu hàng năm: 岁出 suì chū
37. Mức chi tiêu: 支出额 zhīchū é
38. Khấu tạm chi lương: 扣借支 kòu jièzhī
39. Tạm ứng lương: 借支 jièzhī
40. Chi tiêu ngoài định mức: 额外支出 éwài zhīchū
41. Khoản chi đặc biệt: 非常支出 fēicháng zhīchū
42. Cách thức chi: 支付手段 zhīfù shǒuduàn
43. Lệnh chi: 支付命令 zhīfù mìnglìng
44. Dự chi: 预付 yùfù
45. Chuẩn bị dự toán: 预算法 yùsuàn fǎ
46. Khoản mục dự toán: 编预算科目 biān yùsuàn kēmù
47. Dự toán nhà nước: 国家预算 guójiā yùsuàn
48. Dự toán vượt mức: 超出预算 chāochū yùsuàn
49. Bàn dự thảo dự toán: 预算草案 yùsuàn cǎo’àn
50. Dự toán tạm thời: 临时预算 línshí yùsuàn
51. Giảm bớt dự toán: 追减预算 zhuī jiǎn yùsuàn
52. Tăng thêm dự toán: 追加预算 zhuījiā yùsuàn
53. Tăng và giảm dự toán: 追加减预算 zhuījiā jiǎn yùsuàn
54. Món nợ: 债务 zhàiwù
55. Chủ nợ: 债权 zhàiquán
56. Tổn thất tính gộp: 毛损 máo sǔn
57. Hao hụt ở kho: 仓耗 cāng hào
58. Chiết khấu, khấu hao: 折耗 shéhào
59. Tổn thất được xác định: 盘损 pán sǔn
60. Mắc nợ: 负债 fùzhài
61. Số thâm hụt: 赤字 chìzì
62. Lỗ vốn: 蚀本 shíběn
63. Phá sản: 破产 pòchǎn
64. Lỗ lãi: 损益 sǔnyì
65. Tổn thất do đình chỉ sản xuất: 停业损失 tíngyè sǔnshī
66. Lỗ lãi ở thời kì trước: 前期损益 qiánqí sǔnyì
67. Lỗ lãi ở thời kì sau: 本期损益 běn qí sǔnyì
68. Khoản nợ không có lãi: 无息债务 wú xí zhàiwù
69. Khoản nợ đến kì trả: 到期负债 dào qí fùzhài
70. Khoản nợ lưu động: 流动负债 liúdòng fùzhài
71. Khoản nợ kéo dài: 递延负债 dì yán fùzhài
72. Trích bù lỗ lãi: 盈亏拨补 yíngkuī bō bǔ
73. Tính toán nhầm: 误算 wù suàn
74. Ghi sót: 漏记 lòu jì
75. Liệt kê nhầm: 误列 wù liè
76. Khai man, báo cáo láo: 虚报 xūbào
77. Chi trội: 浮支 fú zhī
78. Lãng phí: 浪费 làngfèi
79. Không phù hợp: 不符 bùfú
80. Sổ sách có sai sót: 错帐 cuò zhàng
81. Vứt bỏ: 刮擦 guā cā
82. Chương mục chưa hoàn thành: 未清帐 wèi qīng zhàng
83. Lập số giả: 做假帐 zuò jiǎ zhàng
84. Lãi giả lỗ thật: 虚抬利益 xū tái lìyì
85. Tìm cách ăn bớt: 从中揩油 cóngzhōng kāiyóu
86. Sai sót trong ghi chép: 记录错误 jìlù cuòwù
87. Khoản mục vào sai: 入错科目 rù cuò kēmù
88. Sai số: 数字颠倒 shùzì diāndǎo
89. Sai sót kỹ thuật: 技术错误 jìshù cuòwù
90. Sai sót về tính toán: 计算错误 jìsuàn cuòwù
91. Vết sửa: 涂改痕迹 túgǎi hénjī
92. Xóa bằng thuốc tẩy xóa: 药水擦改 yàoshuǐ cā gǎi
93. Sửa chữa sai sót: 冲销错误 chōngxiāo cuòwù
94. Khoản mục lộn xộn: 混乱帐目 hǔnluàn zhàng mù
95. Sự ghi chép sai sự thực: 失实记录 shīshíjìlù
96. Làm giả biên lai: 伪造单据 wèizào dānjù
97. Bảo lưu quyền được sửa sai: 保留改错权 bǎoliú gǎi cuò quán
V. Lương bổng phúc lợi: 工资福利 gōngzī fúlì
1. Phúc lợi: 福利 fúlì
2. Phúc lợi của nhân viên: 员工福利 yuángōng fúlì
3. Trợ cấp chữa bệnh: 医疗补助 yīliáo bǔzhù
4. Trợ cấp sinh đẻ: 生育补助 shēngyù bǔzhù
5. Thưởng chuyên cần: 全勤奖 quánqín jiǎng
6. Thưởng vuợt kế hoạch: 超产奖 chāochǎn jiǎng
7. Lương và tiền lương: 红利工资 hónglì gōngzī
8. Tiền lương tăng ca: 加班工资 jiābān gōngzī
9. Nâng cao mức lương: 提高工资 tígāo gōngzī
10. Hạ thấp mức lương: 减低工资 jiǎndī gōngzī
11. Phong tỏa tiền lương: 工资冻结 gōngzī dòngjié
12. Sai biệt về tiền lương: 工资差额 gōngzī chā’é
13. Bậc lương: 工资等级 gōngzī děngjí
14. Tiền trợ cấp: 津贴 jīntiē
15. Tiền trợ cấp về nhà ở: 房帖 fáng tiē
16. Tiền trợ cấp ngoại ngạch: 额外津贴 éwài jīntiē
17. Tiền trợ cấp về giáo dục: 教育津贴 jiàoyù jīntiē
18. Tiền trợ cấp về ăn uống: 伙食补贴 huǒshí bǔtiē
19. Tiền trợ cấp đi công tác: 出差补贴 chūchāi bǔtiē
20. Tiền trợ cấp chức vụ: 职务津贴 zhíwù jīntiē
VI. Giá thành: 成本 chéngběn
1. Tổng giá thành: 总成本 zǒng chéngběn
2. Giá thành bình quân: 平均成本 píngjūn chéngběn
3. Giá thành chủ yếu: 主要成本 zhǔyào chéngběn
4. Giá gốc: 原始成本 yuánshǐ chéngběn
5. Giá thành thực tế: 实际成本 shí jì chéngběn
6. Giá thành nguyên liệu: 原料成本 yuánliào chéngběn
7. Phí tổn thay thế: 重置成本 chóng zhì chéngběn
8. Giá thành theo lô: 分批成本 fēn pī chéngběn
9. Giá thành trực tiếp: 直接成本 zhíjiē chéngběn
10. Giá thành dự tính: 预计成本 yùjì chéngběn
11. Giá thành gián tiếp: 间接成本 jiànjiē chéngběn
12. Giá thành đơn vị: 单位成本 dānwèi chéngběn
13. Giá thành bộ phận: 分部成本 fēn bù chéngběn
14. Giá vận chuyển tiêu dùng: 运销成本 yùnxiāo chéngběn
15. Giá thành lắp ráp: 装配成本 zhuāngpèi chéngběn
16. Phí tổn gia công: 分步成本 fēn bù chéngběn
17. Giá thành tái phân phối: 再分配成本 zài fēnpèi chéngběn
18. Giá thành tái gia công: 再加工成本 zài jiāgōng chéngběn
19. Phí tổn tách khoản: 分摊成本 fēntān chéngběn
VII. Khoản tiền : 款项 kuǎnxiàng
1. Tiền gửi (ngân hàng): 存款 cúnkuǎn
2. Kinh phí ngân sách: 拨款 bōkuǎn
3. Khoản tiền cho vay: 贷款 dàikuǎn
4. Khoản tiền thu hộ: 代收款 dài shōu kuǎn
5. Khoản tiền trù bị: 筹备款 chóubèi kuǎn
6. Khoản tiền tạm thu: 暂收款 zhàn shōu kuǎn
7. Ngân sách tài chính: 财政拨款 cáizhèng bōkuǎn
8. Trả tiền trợ cấp: 补贴付款 bǔtiē fùkuǎn
9. Tiền mặt trong kho (tiền gởi): 专户存款 zhuān hù cúnkuǎn
10. Khoản thu kê khai giả: 伪应收款 wèi yīng shōu kuǎn
11. Khoản tiền vay tuần hòan: 循环贷款 xúnhuán dàikuǎn
12. Khoản tiền nên trả: 应付帐款 yìngfù zhàng kuǎn
13. Khoản tiền nên thu: 应收帐款 yīng shōu zhàng kuǎn
14. Khoản nợ thu ngay: 催收帐款 cuīshōu zhàng kuǎn
15. Lương đúp: 兼薪 jiān xīn
16. Lương căn bản: 底薪 dǐxīn
17. Nửa lương: 半薪 bàn xīn
18. Lương đúp: 双薪 shuāngxīn
19. Tiền thuê: 租金 zūjīn
20. Tiền mặt: 现金 xiànjīn
21. Tiền đặt cọc: 押金 yājīn
22. Tiền dự trữ: 公积金 gōngjījīn
23. Tiền chu chuyển: 周转金 zhōuzhuǎn jīn
24. Tiền công ích: 公益金 gōngyìjīn
25. Tiền lẻ: 零用金 língyòng jīn
26. Tiền trợ cấp: 补助金 bǔzhù jīn
27. Tiền trợ cấp thôi việc: 退职金 tuìzhí jīn
28. Tiền phạt vì nộp chậm: 滞纳金 zhìnàjīn
29. Quĩ đặc biệt: 特种基金 tèzhǒng jījīn
30. Quĩ tiền lương: 工资基金 gōng zī jījīn
31. Tiền vốn hiện có: 现存资金 xiàncún zījīn
32. Tiền lương ứng trước: 预支薪金 yùzhī xīnjīn
33. Hoa hồng thu nợ: 收帐佣金 shōu zhàng yōngjīn
34. Tiền bảo hiểm: 保险金 bǎoxiǎn jīn
35. Tiền phúc lợi: 福利金 fúlì jīn
36. Tiền gửi tiết kiệm: 储蓄金 chúxù jīn
37. Tiền ký quĩ: 存入保证金 cún rù bǎozhèngjīn
38. Tiền cứu trợ khẩn cấp: 紧急救济金 jǐnjí jiùjì jīn
39. Lương hưu: 退休金 tuìxiū jīn
40. Hội phí: 会费 huìfèi
41. Chi phí phụ, tiền tiêu vặt: 杂费 záfèi
42. Chi phí do nhà nước cung cấp: 公费 gōngfèi
43. Chi phí tổ chức: 开办费 kāibàn fèi
44. Chi phí giao thiệp: 交际费 jiāojì fèi
45. Chi phí quảng cáo: 广告费 guǎnggào fèi
46. Chi phí điện nước: 水电费 shuǐdiàn fèi
47. Chi phí vận chuyển: 运输费 yùnshū fèi
48. Chi phí đóng gói: 包装费 bāozhuāng fèi
49. Chi phí bảo quản: 寄存费 jìcún fèi
50. Phụ cấp thôi việc: 遣散费 qiǎnsàn fèi
51. Phụ cấp làm việc: 办公费 bàngōng fèi
52. Phụ cấp xe cộ: 车马费 chēmǎfèi
53. Tiền sách báo: 书报费 shū bào fèi
54. Phí duy tu bảo dưỡng: 维持费 wéichí fèi
55. Tiền quần áo: 服装费 fúzhuāng fèi
56. Tiền trợ cấp gia đình: 安家费 ānjiā fèi
57. Tiền lưu trú: 驻留费 zhù liú fèi
58. Tiền phúc lợi: 福利费 fúlì fèi
59. Sinh hoạt phí: 生活费 shēnghuófèi
60. Tiền làm thêm ca: 加班费 jiābān fèi
61. Lệ phí thủ tục: 手续费 shǒuxù fèi
62. Phí tổn trù bị: 起动费 qǐdòng fèi
63. Chi phí tạm thời: 临时费 línshí fèi
64. Chi phí thường xuyên: 经常费 jīngcháng fèi
65. Chi phí chế tạo: 制造费用 zhìzào fèiyòng
66. Kinh phí lâu dài: 恒久经费 héngjiǔ jīngfèi
67. Chi phí về nhân sự: 人事费用 rénshì fèiyòng
68. Phí tổn kiểm toán: 查帐费用 chá zhàng fèiyòng
69. Nhận kinh phí ứng trước: 预领经费 yù lǐng jīngfèi
70. Kinh phí hằng năm: 岁定经费 suì dìng jīngfèi
71. Phí tổn trả lại hàng: 退货费用 tuìhuò fèiyòng
72. Chi phí tiền lãi: 利息费用 lìxí fèiyòng
73. Chi phí nghiệp vụ: 业务费用 yèwù fèiyòng
74. Chi phí quản lý: 管理费用 guǎnlǐ fèiyòng
75. Chi phí quảng cáo: 推广费用 tuīguǎng fèiyòng
76. Chi phí phụ: 附加费用 fùjiā fèiyòng
77. Công tác phí hàng ngày: 每日出差费 měi rì chūchāi fèi
78. Tiền trợ cấp sinh hoạt: 生活补助费 shēnghuó bǔzhù fèi
79. Tiền trợ cấp hiếu hỉ: 婚丧补助费 hūn sāng bǔzhù fèi
80. Chi phí quản lí tư liệu: 材料管理费 cáiliào guǎnlǐ fèi
81. Chi phí duy tu bảo dưỡng nhà máy: 工厂维持费 gōngchǎng wéichí fèi
82. Chi phí phân bố: 摊派费用 tānpài fèiyòng
VIII. Con số: 数字 shùzì
1. Số lẻ: 零数 líng shù
2. Số thập phân: 小数 xiǎoshù
3. Số chẵn: 整数 zhěngshù
4. Số không: 无数字 wú shùzì
5. Hàng đơn vị: 个位 gè wèi
6. Hàng chục: 十位 shí wèi
7. Hàng trăm: 百位 bǎi wèi
8. Hàng ngàn: 千位 qiān wèi
9. 4,3 (không chia hết): 四点三(除不尽) sì diǎn sān (chú bù jìn)
10. Tỉ lệ phần trăm: 百分比 bǎifēnbǐ
11. Hệ thập phân: 十进制 shíjìnzhì
12. Phép thập lục tiến: 十六进制 shíliù jìn zhì
13. Làm tròn số: 四舍五入 sìshěwǔrù
14. Triệt tiêu lẫn nhau: 相互抵消 Xiānghù dǐxiāo
15. Thiếu 5 đồng: 少五元钱 shǎo wǔ yuán qián