String 57th & 9th
1. 巡回马戏团 (Xún huí mǎ xì tuán) : Đoàn xiếc lưu động
2. 大帐篷,马戏篷 (Dà zhàngpéng, mǎxì péng) : Lều xiếc lớn
3. 帐篷 (zhàngpéng) : Lều
4. 场地 (Chǎngdì) : Sân bãi
5. 看台 (Kàntái) : Khán đài
6. 节目主持人,司仪 (Jiémù zhǔchí rén, sīyí) : MC
7. 列队行进 (Lièduì xíngjìn) : Cuộc biểu diễn
8. 节目 (jiémù) : Tiết mục
9. 马戏节目 (Mǎxì jiémù) : Tiết mục xiếc
10. 马戏演员 (Mǎxì yǎnyuán) : Diễn viên xiếc
11. 马术 (Mǎshù) : Thủ thuật cưỡi ngựa
12. 马术演员 (Mǎshù yǎnyuán) : Diễn viên cưỡi ngựa
13. 魔术师 (Móshù shī) : ảo thuật gia
14. 变戏法者 (Biànxìfǎ zhě) : Người biểu diễn biến hình
15. 腹语术者 (Fù yǔ shù zhě) : Người nói tiếng bằng bụng
16. 柔术演员 (Róu shù yǎnyuán) : Người làm trò uốn mình
17. 杂技演员 (Róu shù yǎnyuán) : Người biểu diễn nhào lộn trên cây
18. 表演平衡技巧的人 (Biǎoyǎn pínghéng jìqiǎo de rén) : Người biểu diễn kỹ năng giữ thăng bằng
19. 荡秋千演员 (Dàng qiūqiān yǎnyuán) : Diễn viên đu xà treo
20. 走绳索者 (Zǒu shéngsuǒ zhě) : Người đi trên dây thừng
21. 走钢丝者 (Zǒugāngsī zhě) : Người đi trên dây thép
22. 耍把戏者 (Shuǎbǎxì zhě) : Người tung hứng
23. 吞剑者 (Tūn jiàn zhě) : Người nuốt kiếm
24. 吞火者 (Tūn huǒ zhě) : Người nuốt lửa
25. 耍蛇者 (Shuǎ shé zhě) : Người dụ rắn
26. 空中飞人 (Kōngzhōng fēirén) : Diễn viên bay trên không
27. 小丑 (Xiǎochǒu) : Thằng hề
28. 巨人 (Jùrén) : Người khổng lồ
29. 侏儒 (Zhūrú) : Thằng lùn
30. 驯马师 (Xún mǎ shī) : Huấn luyện viên ngựa
31. 驯狮者 (Xún shī zhě) : Huấn luyện viên sư tử
32. 野兽 (Yěshòu) : Dã thú
33. 笼子 (Lóngzi) : Lồng
34. 鞭子 (Biānzi) : Roi da
35. 驯服的动物 (Xùnfú de dòngwù) : Động vật thuần hóa
36. 紧身衣 (Jǐnshēn yī) : Quần áo nịt
37. 翻筋斗 (Fān jīndǒu) : Đấu nhào lộn
38. 翻双筋斗 (Fān shuāng jīndǒu) : Đấu nhào lộn đôi
39. 叠罗汉 (Diéluóhàn) : Hình chóp la hán
40. 平衡技巧 (Pínghéng jìqiǎo) : Kỹ năng thăng bằng
41. 跳板 (Tiàobǎn) : Tấm ván bật nhảy
42. 绷床 (Bēng chuáng) : Nhảy đệm lò xo
43. 秋千 (Qiūqiān) : Bàn đu dây
44. 安全网 (Ānquán wǎng) : Lưới an toàn
45. 平衡杆 (Pínghéng gān) : Sào giữ thăng bằng