String 57th & 9th
1. Bộ công an: 公安部 Gōng’ān bù
2. Bộ trưởng công an: 公安部长 gōng’ān bùzhǎng
3. Ty công an tỉnh: 省公安厅 shěng gōng’ān tīng
4. Giám đốc công an tỉnh: 厅长 tīng zhǎng
5. Phó giám đốc công an tỉnh: 副厅长 fù tīng zhǎng
6. Công an thành phố: 市公安局 shì gōng’ān jú
7. Giám đốc, cục trưởng: 局长 júzhǎng
8. Phó giám đốc, phó cục trưởng: 副局长 fù júzhǎng
9. Công an huyện: 县公安局 xiàn gōng’ān jú
10. Công an phường: 公安分局 gōng’ān fèn jú
11. Lực lượng cảnh sát: 警方 jǐngfāng
12. Sĩ quan cảnh sát: 警官 jǐngguān
13. Cảnh sát: 警察 jǐngchá
14. Bộ đội cảnh sát: 警察部队 jǐngchá bùduì
15. Bộ đội trị an: 治安部队 zhì’ān bùduì
16. Tổ chức cảnh sát quốc tế: 国际刑警组织 guójì xíngjǐng zǔzhī
17. Dân cảnh: 民警 mínjǐng
18. Tuần cảnh: 巡警 xúnjǐng
19. Cảnh sát đặc biệt: 特警 tèjǐng
20. Đồn cảnh sát: 警署 jǐng shǔ
21. Cục trưởng cảnh sát: 警察局长 jǐngchá júzhǎng
22. Đồn: 派出所 pàichūsuǒ
23. Đồn trưởng: 派出所所长 pàichūsuǒ suǒ cháng
24. Cục phòng cháy chữa cháy: 消防署 xiāofángshǔ
25. Phòng tạm giam: 拘留室 jūliú shì
26. Trạm tạm giam: 拘留所 jūliú suǒ
27. Trạm thu nhận: 收容所 shōuróng suǒ
28. Phòng trao trả: 遣返站 qiǎnfǎn zhàn
29. Phòng hành chính: 行政科 xíngzhèng kē
30. Phòng trinh sát hình sự: 刑事侦察科 xíngshì zhēnchá kē
31. Phòng cảnh vụ: 警务科 jǐng wù kē
32. Phòng trị an: 治安科 zhì’ān kē
33. Phòng quản lý giao thông: 交通管理科 jiāotōng guǎnlǐ kē
34. Phòng cấp phát hộ chiếu: 护照签发科 hùzhào qiānfā kē
35. Phòng đối ngoại: 外事科 wàishì kē
36. Phòng bảo vệ chính trị: 政保科 zhèng bǎokē
37. Đại đội cảnh sát: 警察大队 jǐngchá dàduì
38. Đội hình sự: 刑警队 xíngjǐng duì
39. Cảnh sát bảo vệ: 门警 mén jǐng
40. Cảnh sát võ trang: 武装警察 wǔzhuāng jǐngchá
41. Cảnh sát biên phòng: 边防警察 biānfáng jǐngchá
42. Cảnh sát kinh tế: 经济警察 jīngjì jǐngchá
43. Cảnh sát đường sắt: 铁路警察 tiělù jǐngchá
44. Cảnh sát chống bạo loạn: 防暴警察 fángbào jǐngchá
45. Cảnh sát mật: 便衣警察 biànyī jǐngchá
46. Hộ tịch viên: 户籍警察 hùjí jǐngchá
47. Cảnh sát giao thông: 交通警察 jiāotōng jǐngchá
48. Cảnh sát viên: 侦察员 zhēnchá yuán
49. Sĩ quan quân cảnh: 警察巡官 jǐngchá xún guān
50. Sĩ quan cảnh sát: 警长 jǐng zhǎng
51. Xe quân cảnh: 警车 jǐngchē
52. Xe quân cảnh tuần tra: 巡逻警车 xúnluó jǐng chē
53. Chó nghiệp vụ: 警犬 jǐngquǎn
54. Quyền lực cảnh sát: 警察权力 jǐngchá quánlì
55. Ngành cảnh sát: 警察部门 jǐngchá bùmén
56. Tổ cảnh sát chống báo loạn: 防暴警察小队 fángbào jǐngchá xiǎoduì
57. Xe mô tô cảnh sát: 警用摩托车 jǐng yòng mótuō chē
58. Trực thăng cảnh sát: 警用直升机 jǐng yòng zhíshēngjī
59. Chướng ngại vật: 路障 lùzhàng
60. Máy đo độ cồn: 测醉器 cè zuì qì
61. Máy kiểm tra nói dối: 测谎器 cè huǎng qì
62. In dấu vân tay: 指纹印 zhǐwén yìn
63. Phù hiệu cảnh sát: 警徽 jǐng huī
64. Đồng phục cảnh sát: 警察制服 jǐngchá zhìfú
65. Phù hiệu trên mũ: 帽章 màozhāng
66. Phủ hiệu trên cổ áo: 领章 lǐngzhāng
67. Phù hiệu trên vai: 肩章 jiānzhāng
68. Súng lục: 手枪 shǒuqiāng
69. Bao súng lục: 手枪皮套 shǒuqiāng pí tào
70. Dùi cui: 警棍 jǐnggùn
71. Dùi cui điện: 电警棍 diàn jǐnggùn
72. Còi cảnh sát: 警笛 jǐngdí
73. Lá chắn chống bạo loạn: 防暴盾牌 fángbào dùnpái
74. Bình xịt hơi cay: 催泪瓦斯 cuīlèi wǎsī
75. Đạn cay: 催泪弹 cuīlèidàn
76. Lựu đạn cay: 催泪手榴弹 cuīlèi shǒuliúdàn
77. Máy bộ đàm: 步话机 bù huàjī
78. Đăng ký hộ khẩu: 户籍登记 hùjí dēngjì
79. Chứng minh thư: 身份证 shēnfèn zhèng
80. Giấy khai tử: 死亡证明书 sǐwáng zhèngmíng shū
81. Bắt cóc: 绑架 bǎngjià
82. Tang vật: 赃物 zāngwù
83. Tàng trữ tang vật: 窝赃 wōzāng
84. Phi tang: 销赃 xiāozāng
85. Thư khủng bố: 恐吓信 kǒnghè xìn
86. Thư nặc danh: 匿名信 nìmíngxìn
87. Thư vu cáo: 匿名信 nìmíngxìn
88. Thư tố giác: 检举信 jiǎnjǔ xìn
89. Đánh bạc: 赌博 dǔbó
90. Đi ăn xin: 行乞 xíngqǐ
91. Cưỡng dâm: 强奸 qiángjiān
92. Mưu sát: 谋杀 móushā
93. Ám sát: 暗杀 ànshā
94. Lưu manh: 流氓 liúmáng
95. Băng nhóm lưu manh: 流氓团伙 liúmáng tuánhuǒ
96. Cao bồi: 阿飞 āfēi
97. Tên móc túi: 扒手 páshǒu
98. Tên trộm: 小偷 xiǎotōu
99. Tên trộm chuyên nghiệp: 惯偷 guàntōu
100. Kẻ gây rối: 聚众闹事者 jùzhòng nàoshì zhě
101. Tên lừa lọc: 拐骗者 guǎipiàn zhě
102. Kẻ cố ý gây hỏa hoạn: 纵火者 zònghuǒ zhě
103. Kẻ buôn lậu: 走私者 zǒusī zhě
104. Gái điếm: 妓女 jìnǚ
105. Gái mát-xa: 按摩女郎 ànmó nǚláng
106. Gái hát phòng trà: 歌妓 gē jì
107. Ma cô (kẻ dắt gái): 拉皮条者 lā pítiáo zhě
108. Gái gọi: 应召女郎 yìng zhāo nǚláng
109. Băng nhóm mại dâm: 卖淫团伙 màiyín tuánhuǒ
110. Khách làng chơi: 嫖客 piáo kè
111. Chơi ma túy: 吸毒 xīdú
112. Kẻ nghiện ma túy: 吸毒者 xīdú zhě
113. Mua bán ma túy: 毒品买卖 dúpǐn mǎimài
114. Lừa gạt: 敲诈 qiāozhà
115. Kẻ buôn ma túy: 毒品贩子 dúpǐn fànzi
116. Thổ phỉ: 土匪 tǔfěi
117. Cướp: 强盗 qiángdào
118. Tướng cướp: 强盗头子 qiángdào tóuzi
119. Kẻ xấu: 歹徒 dǎitú
120. Tên lừa đảo: 骗子 piànzi
121. Kẻ làm dấu giả: 私刻公章者 sī kē gōngzhāng zhě
122. Giám định nét chữ: 笔迹鉴定 bǐjī jiàndìng
123. Cảnh cáo, nhắc nhở: 警告 jǐnggào
124. Biển báo giao thông: 交通标志 jiāotōng biāozhì
125. Đèn xanh đèn đỏ: 红绿灯 hónglǜdēng
126. Chỉ huy (quản lý) giao thông: 交通管制 jiāotōng guǎnzhì
127. Luật giao thông: 交通规则 jiāotōng guīzé
128. Giao thông một chiều: 单向交通 dān xiàng jiāotōng
129. Giao thông hai chiều: 双向交通 shuāngxiàng jiāotōng
130. Ùn tắc giao thông: 交通阻塞 jiāotōng zǔsè
131. Tai nạn giao thông: 交通事故 jiāotōng shìgù
132. Tai nạn xe cộ: 车祸 chēhuò
133. Phạm lụât giao thông: 违反交通规则 wéifǎn jiāotōng guīzé
134. Điều lệ quản lý trị an: 治安管理条例 zhì’ān guǎnlǐ tiáolì
135. Sưu tra: 搜查 sōuchá
136. Khẩu cung: 口供 kǒugòng
137. Thu nhận: 收容 shōuróng
138. Thả về: 遣返 qiǎnfǎn
139. Bắt giữ: 逮捕 dàibǔ
140. Bắt giữ tại chỗ: 当场逮捕 dāngchǎng dàibǔ
141. Tạm giữ: 拘留 jūliú
142. Tạm giữ vì lý do hình sự: 刑事拘留 xíngshì jūliú
143. Tạm giữ vì lý do trị an: 治安拘留 zhì’ān jūliú
144. Truy nã: 通缉 tōngjī
145. Kẻ bị truy nã: 被通缉者 bèi tōngjī zhě
146. Thông báo truy nã: 通缉布告 tōngjī bùgào
147. Người tố cáo: 告密者 gàomì zhě
148. Người tố giác: 检举人 jiǎnjǔ rén
149. Người khai báo thành khẩn: 坦白者 tǎnbái zhě
150. Tội phạm: 罪犯 zuìfàn
151. Tù chạy trốn: 逃犯 táofàn
152. Kẻ chạy trốn: 逃亡者 táowáng zhě
153. Phần tử xấu: 坏分子 huài fèn zi
154. Phần tử phản cách mạng: 反革命分子 fǎngémìng fèn zi
155. Đặc vụ: 特务分子 tèwù fēnzǐ
156. Gián điệp: 间谍 jiàndié
157. Kẻ phản quốc: 叛国者 pànguó zhě
158. Phần tử phản loạn: 叛乱分子 pànluàn fèn zi
159. Không tặc: 空中劫机者 kōngzhōng jiéjī zhě
160. Nơi trả của rơi: 失物招领处 shīwù zhāolǐng chù
161. Nhóm trị an: 治安小组 zhì’ān xiǎozǔ
162. Ban an ninh: 治保委员会 Zhì bǎo wěiyuánhuì