String 57th & 9th
1. Bản mẫu hàng dệt: 织物样本 zhīwù yàngběn
2. Bông thô: 原棉 yuánmián
3. Bông tơ: 丝棉 sī mián
4. Card găm mẫu vải: 衣料样品卡 yī liào yàngpǐn kǎ
5. Dạ (nỉ) mỏng: 堡呢 bǎo ne
6. Dạ có vân hoa cương: 花岗纹呢 huā gāng wén ní
7. Dacron (sợi tổng hợp): 的确凉 díquè liáng
8. Đăng ten lưới: 珠罗纱花边 zhū luō shā huābiān
9. Dệt kép: 双绉 shuāng zhòu
10. Doanh nghiệp bán lẻ hàng dệt đay: 亚麻织品零售商 yàmá zhīpǐn língshòu shāng
11. Doanh nghiệp kinh doanh nhung dạ: 呢绒商 níróng shāng
12. Đốm hoa: 花形点子 huāxíng diǎnzi
13. Êtikét, nhãn (phiếu ghi những điều chú ý khi sử dụng): 衣物使用须知标签 yīwù shǐyòng xūzhī biāo qiān
14. Gabadinbe: 原色哔叽 yuánsè bìjī
15. Gấm: 织锦 zhījǐn
16. Gấm thun: 绉缎 zhòu duàn
17. Gấm vóc: 织锦缎 zhī jǐnduàn
18. Hàng dệt bông: 棉织物 mián zhīwù
19. Hàng dệt khổ rộng: 宽幅织物 kuān fú zhīwù
20. Hàng dệt kim mắt lưới: 网眼针织物 wǎngyǎn zhēnzhīwù
21. Hàng dệt len: 毛织物 máo zhīwù
22. Hàng dệt mỏng viền thun: 绉边薄织物 zhòu biān báo zhīwù
23. Hàng dệt tơ: 丝织物 sī zhīwù
24. Hang flanen: 法兰绒 fǎ lán róng
25. Hàng tơ lụa: 绢丝织物 juàn sī zhīwù
26. Khổ vải: 单幅 dān fú
27. Len casơmia: 羊绒 yángróng
28. Len nhung anh cao cấp: 英国优质呢绒 yīngguó yōuzhì níróng
29. Len pha cotton: 羽纱 yǔshā
30. Lông cừu loại xấu: 劣等羊毛 lièděng yángmáo
31. Lông thú chưa gia công: 原毛 yuánmáo
32. Lụa cơ-rếp: 乔其纱 qiáoqíshā
33. Lụa hoa kẻ: 花格绸 huā gé chóu
34. Lụa kếp: 绉纱 zhòushā
35. Lụa sợi chéo: 斜纹绸 xiéwén chóu
36. Lụa the phi tơ: 塔夫绸 tǎ fū chóu
37. Lụa the phi tơ cứng: 硬挺塔夫绸 yìngtǐng tǎ fū chóu
38. Lụa tơ tằm mỏng: 蚕丝细薄绸 cánsī xì bó chóu
39. Lụa tơ vàng mỏng: 金丝透明绸 jīn sī tòumíng chóu
40. Người bán vải: 布商 bù shāng
41. Người king doanh hàng tơ lụa: 丝织品经销人 sīzhīpǐn jīngxiāo rén
42. Nhung kẻ: 灯心绒 dēngxīnróng
43. Nhung tơ: 丝绒 sīróng
44. Nhuộm ngay từ sợi: 原纤染色 yuán xiān rǎnsè
45. Nỉ ăng-gô-la: 安哥拉呢 āngēlā ní
46. Nỉ ba ga din be: 哔叽呢 bìjī ní
47. Nỉ sọc màu: 彩格呢 cǎi gé ní
48. Nilông: 尼龙 nílóng
49. Sợi nhân tạo: 人造纤维 rénzào xiānwéi
50. Terylen (sợi tổng hợp của anh): 涤纶 dílún
51. Thêu lanh hoa: 花缎刺绣 huā duàn cìxiù
52. Tơ nhân tạo: 人造丝 rénzào sī
53. Tơ tổng hợp: 醋酯人造丝 cù zhǐ rénzào sī
54. Vải ba lớp sợi: 三层织物 sān céng zhīwù
55. Vải bò: 马裤呢 mǎkù ní
56. Vải bông ánh lụa: 仿丝薄棉布 fǎng sī bó miánbù
57. Vải bông cứng: 硬挺织物 yìngtǐng zhīwù
58. Vải bông dày: 厚棉麻平纹布 hòu mián má píngwén bù
59. Vải bông dày kẻ chéo: 粗斜纹棉布 cū xiéwén miánbù
60. Vải cashmere: 开士米 kāi shì mǐ
61. Vải có vân mắt lưới: 网眼纹织物 wǎngyǎn wén zhīwù
62. Vải đăng ten: 花边织物 huābiān zhīwù
63. Vải dày: 厚重织物 hòuzhòng zhīwù
64. Vải ga-ba-gin: 花达呢 huā dá ní
65. Vải kaki: 咔叽布 kā jī bù
66. Vải kẻ: 格子布 gé zǐ bù
67. Vải kẻ sọc uyên ương: 鸳鸯条子织物 yuānyāng tiáozi zhīwù
68. Vải khổ đúp: 双幅布 shuāngfú bù
69. Vải khổ hẹp: 夏幅布 xià fú bù
70. Vải khổ rộng: 宽幅布 kuān fú bù
71. Vải lanh: 亚麻织物 yàmá zhīwù
72. Vải lỗi: 疵布 cī bù
73. Vải mắt lưới: 网眼织物 wǎngyǎn zhīwù
74. Vải mặt thun: 绉棉织物 zhòu mián zhīwù
75. Vải mịn: 质地细的织物 zhídì xì de zhīwù
76. Vải muxơlin: 平纹细布 píngwén xìbù
77. Vải nhăn: 绉纹织物 zhòu wén zhīwù
78. Vải nhung: 棉绒 mián róng
79. Vải nhung dày 2 mặt (như nhau): 厚双面绒布 hòu shuāng miàn róngbù
80. Vải palếtxơ: 派力司绉 pài lì sī zhòu
81. Vải pôpơlin: 府绸 fǔchóu
82. Vải pôpơlin: 毛葛 máo gé
83. Vải pôpơlin hoa: 花府绸 huā fǔchóu
84. Vải rèm cửa sổ mắt lưới: 网眼窗帘布 wǎngyǎn chuānglián bù
85. Vải ren: 花边纱 huābiān shā
86. Vải satanh: 缎子 duànzi
87. Vải sọc, vải kẻ sọc: 条子布 tiáo zǐ bù
88. Vải sợi bông in hoa: 印花棉布 yìnhuā miánbù
89. Vải sợi chéo: 斜纹布 xiéwénbù
90. Vải the: 雪纺绸 xuě fǎng chóu
91. Vải the, gạc mỏng: 薄纱 bó shā
92. Vải thô: 质地粗的织物 zhídì cū de zhīwù
93. Vải thun xốp: 泡泡纱 pàopaoshā
94. Vải vân mây: 云斑织物 yún bān zhī wù
95. Vải xéc: 哔叽 Bìjī
96. Vóc (lụa) mỏng: 薄缎 bó duàn