String 57th & 9th
Những câu nói thường ngày khi bạn là người Trung Quốc
不见得: Bùjiàn dé: Không chắc, chưa hẳn.
对得起: Duìdeqǐ: Xứng đáng.
忍不住: Rěn bù zhù: Không nhịn đươc, không kìm được.
不怎么样: Bù zě me yàng: Thường thôi, xoàng, không ra làm sao cả.
跟……过不去:Gēn…… Guòbuqù: Gây phiền phức, làm phiền cản trở.
左说右说: Zuǒ shuō yòu shuō: Nói đi nói lại.
时好时坏: Shí hǎo shí huài: Lúc tốt lúc xấu.
不大不小: Bù dà bù xiǎ: Không lớn không nhỏ, vừa vặn
忽高忽低: Hū gāo hū dī:Lúc cao lúc thấp, thoắt lên thoắt xuống.
老的老,小的小: Lǎo de lǎo, xiǎo de xiǎo: Có lớn có bé, có giá có trẻ, có đủ.
东一句,西一句: Dōng yījù, xi yījù: Chỗ này một câu, chỗ kia một câu.
在乎: Bùzàihū: Không để tâm, không để ý.
无所谓: Wúsuǒwèi: Không thể nói là… / Không sao cả.
不由得: Bùyóude: Khiến không thể / Bất giác, không kim nổi.
别提了: Biétíle: Đừng nói đến nữa, đừng đề cập đến nữa.
没说的: Méishuōde:Không cần phải nói, khỏi phải nói /
可不/可不是: Kěbù/kě bùshì: Đúng vậy.
可也是: Kě yěshì:Có lẽ thế. Có lẽ là.
吹了: Chuīle: Hỏng rồi, thôi rồi.
看透了: Kàntòule: Nhìn thấu, hiểu thấu (kế sách, dụng ý của đối thủ).
吃透了: Chītòule: Hiểu thấu, hiểu rõ.
气得要死/要命: Qì dé yàosǐ/yàomìng: Giận muốn chết, giận điên người.
困的不行: Kùn de bùxíng: Buồn ngủ díp cả mắt.
算不得什么: Suàn bùdé shénme: Không đáng gì.
恨不得: Hènbude:Hận chẳng được , hặn chẳng thể, chỉ mong.
怪不得: Guàibùdé: Thảo nào, chả trách.
不得了: Bùdéle:Nguy rồi, gay go rồi.
谈不到一块儿去:Tán bù dào yīkuài er qù: Không cùng chung tiếng nói.
一个劲儿: Yī ge jìn er: Một mạch, không ngớt, không ngứng.
说风凉话: Shuō f说的来/说不来: Shuō de lái/shuōbulái: (Hai bên) hợp ý nhau / không hợp ý nhau.
合得来/合不来: Hédelái/hébulái: Hợp nhau. / Không hợp nhau.
划得来/划不来: Huádelái/huábùlái: Có hiệu quả, đáng giá / Không có hiệu quả, không đáng giá.
靠的住/靠不住: Kào de zhù/kàobùzhù: Đáng tin / Không đáng tin.
对得住/对不住: Duì de zhù/duì bù zhù: Xứng đáng / không xứng đáng , có lỗi.
犯得着/犯不着: Fàndezháo/fànbuzhe: Đáng / không đáng.
怪得着/怪不着: Guài dezháo/guài bùzháo: Dáng trách / không thể trách, chả trách.
数得着/数不着: Shǔdezháo/shǔ bùzháo: Nổi bật / Không có gì nổi bật.
遭透了: Zāo tòule: Hỏng bét, tồi tệ hết sức.
ēngliánghuà:Nói mát, nói kháy.
说梦话:Shuō mènghuà: Nói mê, nói viển vông.
说不上: Shuōbushàng: Không nói ra được, nói không xong.
好得不能再好/再好也没有了:Hǎo dé bùnéng zài hǎo/zài hǎo yě méiyǒule: (Tốt đến nỗi) không thể tốt hơn được nữa.
是我自己的不是: Shì wǒ zìjǐ de bùshì: Là tôi sai, là tôi không phải, là tôi không đúng.
来劲儿: Láijìn er: Có sức mạnh, tich cực
开快车:Kāi kuàichē: Tốc hành / Cấp tốc.
吃后悔药: Chī hòuhuǐyào: Ray rứt hối hận.
吹牛: Chuīniú: Thổi phồng, nói khoác, khoác lác.
看中/看上: Kàn zhòng/kàn shàng: Vừa mắt, ưng ý.
说的比唱的还好听: Shuō de bǐ chàng de hái hǎotīng: Nói còn hay hơn hát, nói như rót vào tai (có ý châm biếm).
太阳从西边出来了: Tàiyáng cóng xībian chūláile: Mặt trời mọc đằng Tây.
戴高帽(子):Dài gāo mào (zi): Nịnh bợ, phỉnh nịnh.
倒胃口: Dǎo wèikǒu: Ngán tận cổ.
赶时髦: Gǎnshímáo: Chạy teo mốt.
赶得上: Gǎndeshàng: Đuổi kịp, theo kịp, kịp.
家常便饭: Jiāchángbiànfàn: Chuyện thường ngày, chuyện cơm bữa.
喝西北风: Hē xīběi fēng: Ăn không khí.
开绿灯: Kāilǜdēng:Bật đèn xanh.
拿手戏: Náshǒu xì: Trò tủ, ngón ruột.
露一手/露两手: Lòuyīshǒu/lù liǎngshǒu: Lộ ngón nghề.
留后手/留后路: Liú hòu shǒu/liú hòu lù: Có biện pháp dự phòng / Để lối thoát, để lối rút lui.
热门(儿): Rèmén (er): (Sự vật…) hấp dẫn, ăn khách, được ưa chuộng.
冷门(儿): Lěngmén (er):(Công viẹc, sự nghệp…) it được để ý, ít được ưa chuộng, ít hấp dẫn.
马大哈: Mǎdàhā: Đểnh đoảng, sơ ý / Người đẻnh đoảng, sơ ý.
拍马屁: Pāimǎpì: Tâng bốc,nịnh bợ.
交白卷: Jiāobáijuàn:Nộp giấy trắng.
泼冷水: Pōlěngshuǐ: Xối nước lạnh, tat nước lạnh.
妻管严: Qī guǎn yán: Vợ quản chặt.Ví bị vợ quản lý quá chặt chẽ
走老路: Zǒu lǎolù: Đi đường mòn.
走下坡路: Zǒu xiàpōlù: Đi xuống dốc, tuột dốc.
走着瞧: Zǒuzhe qiáo: Để rồi xem.
纸老虎: Zhǐlǎohǔ:Con cọp giấy.
竹篮打水一场空/泡汤 :Zhú lán dǎ shuǐ yīchǎngkōng/pàotāng : Rổ tre đựng nước cũng bằng không, bong bóng nươc,
Xôi hỏng bỏng không.
便宜无好货,好货不便宜:Piányi wú hǎo huò, hǎo huò bù piányi: Đồ rẻ thì không tốt, đồ tốt thì không rẻ; Của rẻ của ôi, thền nào của đó.
我让他往东走,他偏要往西行:(不听话) Wǒ ràng tā wǎng dōng zǒu, tā piān yào wǎng xīxíng: Bù tīnghuà :Chỉ một đằng, làm một nẻo (Để ngoài tai).
从一个耳朵进去,从另一个耳朵出来: Cóng yīgè ěrduo jìnqù, cóng lìng yīgè ěrduo chūlái: Từ tai này ra tai kia. Bỏ ngoài tai
扔在脑后/扔在脖子后:Rēng zài nǎo hòu/rēng zài bózi hòu: Bỏ ngoài