| I. Mua bán bất động sản-房地产买卖 Fángdìchǎn mǎimài |
| 1. Bán ra 出售 Chūshòu |
| 2. Hợp đồng (khế ước) 契约 Qìyuē |
| 3. Gia hạn khế ước续约 Xù yuē |
| 4. Vi phạm hợp đồng违约 Wéiyuē |
| 5. Bàn về hợp đồng洽谈契约 Qiàtán qìyuē |
| 6. Bên a trong hợp đồng契约甲方 Qìyuē jiǎ fāng |
| 7. Bên b trong hợp đồng契约乙方 Qìyuē yǐfāng |
| 8. Hợp đồng bắt đầu có hiệu lực契约生效 Qìyuē shēngxiào |
| 9. Hợp đồng合同 Hétóng |
| 10. Viết làm hai bản (một kiểu) 一式两份 Yīshì liǎng fèn |
| 11. Hợp đồng viết làm hai bản一式两份的合同 Yīshì liǎng fèn de hétóng |
| 12. Viết làm ba bản一式三分 YīShì sān fēn |
| 13. Hợp đồng viết làm ba bản一式三分的合同 Yīshì sān fēn de hétóng |
| 14. Bản sao副本 Fùběn |
| 15. Quyền sở hữu所有权 Suǒyǒuquán |
| 16. Hiện trạng quyền sở hữu所有权状 Suǒyǒuquán zhuàng |
| 17. Tài sản nhà nước国有财产 Guóyǒu cáichǎn |
| 18. Tài sản tư nhân私有财产 Sīyǒu cáichǎn |
| 19. Nhân chứng证人 Zhèngrén |
| 20. Người mối lái (môi giới) 经纪人 Jīngjì rén |
| 21. Người được nhượng受让人 Shòu ràng rén |
| 22. Người nhận đồ cầm cố受押人 Shòu yā rén |
| 23. Người trông giữ nhà照管房屋人 Zhàoguǎn fángwū rén |
| 24. Giá bán售价 Shòu jià |
| 25. Tiền đặt cọc定金 Dìngjīn |
| 26. Diện tích thực của căn phòng房间净面积 Fángjiān jìng miànjī |
| 27. Diện tích ở居住面积 Jūzhù miànjī |
| 28. Mỗi m2 giá…đồng每平方米…元 Měi píngfāng mǐ…yuán |
| 29. Giá qui định国营牌价 Guóyíng páijià |
| 30. Không thu thêm phí不另收费 Bù lìng shōufèi |
| 31. Xin thứ lỗi vì tôi không bán nữa恕不出售 Shù bù chūshòu |
| 32. Lập tức có thể dọn vào立可迁入 Lì kě qiān rù |
| 33. Chuyển nhượng转让 Zhuǎnràng |
| 34. Sang tên过户 Guòhù |
| 35. Chi (phí) sang tên过户费 Guòhù fèi |
| 36. Đăng ký sang tên过户登记 Guòhù dēngjì |
| 37. Không có quyền chuyển nhượng无转让权 Wú zhuǎnràng quán |
| 38. Trả tiền mang tính chuyển nhượng转让性付款 Zhuǎnràng xìng fùkuǎn |
| 39. Giấy chủ quyền nhà房契 Fángqì |
| 40. Bất động sản房产 Fángchǎn |
| 41. Chủ nhà房主 Fáng zhǔ |
| 42. Nền nhà房基 Fáng jī |
| 43. Thiếu nhà ở房荒 Fáng huāng |
| 44. Thuế bất động sản房产税 Fángchǎn shuì |
| 45. Thế chấp抵押 Dǐyā |
| 46. Cầm cố质押 Zhìyā |
| 47. Cầm, thế chấp典押 Diǎn yā |
| 48. Đơn xin thế chấp质押书 Zhìyā shū |
| 49. Đã thế chấp ngôi nhà已典押房屋 Yǐ diǎn yā fángwū |
| 50. Bán nhà变卖房屋 Biànmài fángwū |
| 51. Bồi hoàn trước先期偿还 Xiānqí chánghuán |
| 52. Bất động sản地产 Dìchǎn |
| 53. Thuế nhà đất地产税 Dìchǎn shuì |
| 54. Sổ ghi chép đất đai土地清册的 Tǔdì qīngcè de |
| 55. Trưng mua đất đai土地征购 Tǔdì zhēnggòu |
| 56. Giá đất ở thành phố都市地价 Dūshì dìjià |
| 57. Tranh chấp nhà cửa房屋纠纷 Fángwū jiūfēn |
| 58. Hòa giải tranh chấp 调解纠纷 Tiáojiě jiūfēn |
| 59. Một hộ一户 Yī hù |
| 60. Đơn nguyên (nhà) 单元 Dānyuán |
| 61. Một phòng một sảnh一室一厅 Yī shì yī tīng |
| 62. Bốn phòng hai sảnh四室二厅 Sì shì èr tīng |
| 63. Một căn hộ一套房间 Yī tàofáng jiān |
| 64. Căn hộ tiêu chuẩn标准套房 Biāozhǔn tàofáng |
| 65. Tầng hầm地下室 Dìxiàshì |
| 66. Nhà cầu联立房屋 Lián lì fángwū |
| 67. Địa điểm地点 Dìdiǎn |
| 68. Một khoảng đất地段 Dìduàn |
| 69. Ngoại ô郊区 Jiāoqū |
| 70. Huyện ngoại thành郊县 Jiāo xiàn |
| 71. Khu vực nội thành市区 Shì qū |
| 72. Khu vực trong thành城区 Chéngqū |
| 73. Trung tâm thành phố市中心 Shì zhōngxīn |
| 74. Thành phố trung tâm中心城市 Zhōngxīn chéngshì |
| 75. Khu dân cư, cư xá住宅区 Zhùzhái qū |
| 76. Khu biệt thự别墅区 Biéshù qū |
| 77. Khu công viên花园区 Huāyuán qū |
| 78. Khu thương mại商业区 Shāngyè qū |
| 79. Khu nhà gỗ木屋区 Mùwū qū |
| 80. Khu dân nghèo贫民区 Pínmín qū |
| 81. Khu đèn đỏ (ăn chơi) 红灯区 Hóngdēngqū |
| 82. Khu dân cư mới新居住区 Xīn jūzhù qū |
| 83. Vùng đất hoàng kim (vàng) 黄金地段 Huángjīn dìduàn |
| 84. Khu nhà ở cho công nhân工人住宅区 Gōngrén zhùzhái qū |
| 85. Khu nhà tập thể公共住宅区 Gōnggòng zhùzhái qū |
| 86. Nằm ở… 坐落 Zuòluò |
| 87. Ở vào… 位于 Wèiyú |
| 88. Hướng朝向 Cháoxiàng |
| 89. Hướng đông朝东 Cháo dōng |
| 90. Hướng tây nam朝西南 Cháo xīnán |
| 91. Hướng mặt trời 朝阳 Zhāoyáng |
| 92. Hướng nam朝南 Cháo nán |
| 93. Hướng bắc朝北 Cháo běi |
| 94. Nhà hướng tây西晒房子 Xīshài fángzi |
| 95. Phù hợp để ở适居性 Shì jū xìng |
| 96. Điều kiện cư trú居住条件 Jūzhù tiáojiàn |
| 97. Khu dân cư居民点 Jūmín diǎn |
| 98. Ủy ban nhân dân委员会 Wěiyuánhuì |
| 99. Môi trường đô thị城市环境 Chéngshì huánjìng |
| 100. Phát triển đô thị城市发展 Chéngshì fāzhǎn |
| 101. Qui hoạch đô thị城市规划 Chéngshì guīhuà |
| 102. Người thành phố城里人 Chéng lǐ rén |
| 103. Đô thị hóa城市化 Chéngshì huà |
| 104. Môi trường环境 Huánjìng |
| 105. Môi trường xã hội社会环境 Shèhuì huánjìng |
| 106. Nhân vật nổi tiếng xã hội社会名流 Shèhuì míngliú |
| 107. Sinh hoạt giao tiếp社交生活 Shèjiāo shēnghuó |
| 108. Trật tự xã hội社会秩序 Shèhuì zhìxù |
| 109. Trị an xã hội社会治安 Shèhuì zhì’ān |
| 110. Đoàn thể xã hội社团 Shètuán |
| 111. Phường, hội社区 Shèqū |
| 112. Bộ mặt đô thị市容 Shìróng |
| 113. Xây dựng chính quyền thành phố市政建设 Shìzhèng jiànshè |
| 114. Mạng lưới điện thoại nội thành市内电话网 Shì nèi diànhuà wǎng |
| 115. Thiết bị tốt nhất一流设备 Yīliú shèbèi |
| 116. Đi cửa riêng biệt独立门户 Dúlì ménhù |
| 117. Thông gió riêng biệt独立通风 Dúlì tōngfēng |
| 118. Hệ thống cung cấp điện và thắp sáng riêng独立供电照明 Dúlì gōngdiàn zhàomíng |
| 119. Rộng rãi宽敞 Kuānchang |
| 120. Giao thông công cộng公共交通 Gōnggòng jiāotōng |
| 121. Giao thông trong khu phố sầm uất闹市交通 Nàoshì jiāotōng |
| 122. Tàu điện ngầm地铁 Dìtiě |
| 123. Tuyến đường chính交通要道 Jiāotōng yào dào |
| 124. Tuyến giao thông chính交通干线 Jiāotōng gànxiàn |
| 125. Giao thông tiện lợi交通便利 Jiāotōng biànlì |
| 126. Điện thoại công cộng公共电话 Gōnggòng diànhuà |
| 127. Trung tâm thể dục thẩm mỹ 健美中心 Jiànměi zhōngxīn |
| 128. Phòng karaoke卡拉ok厅 |
| 129. Trung tâm thương mại购物中心 Gòuwù zhòng xīn |
| 130. Siêu thị超市 Chāoshì |
| 131. Trạm cấp cứu急救站 Jíjiù zhàn |
| 132. Bồn hoa花坛 Huātán |
| 133. Yên tĩnh, thanh nhã幽雅 Yōuyǎ |
| 134. Yên tĩnh幽静 Yōujìng |
| 135. Thắng cảnh胜地 Shèngdì |
| 136. Nơi nghỉ mát度假胜地 Dùjià shèngdì |
| 137. Nơi nghỉ đông nổi tiếng避寒胜地 Bìhán shèngdì |
| 138. Khu đồi núi nổi tiếng山区胜地 Shānqū shèngdì |
| 139. Nơi có bờ biển đẹp海滨胜地 Hǎibīn shèngdì |
| 140. Bãi tắm biển海滨浴场 Hǎibīn yùchǎng |
| 141. Khu điều dưỡng bên bãi biển海滨疗养院 Hǎibīn liáoyǎngyuàn |
| 142. Gió biển海风 Hǎifēng |
| 143. Hoa viên trên mái nhà屋顶花园 Wūdǐng huāyuán

| II. Thuê nhà-借房 Jiè fáng |
| 1. Thuê租借 Zūjiè |
| 2. Hợp đồng thuê租约 Zūyuē |
| 3. Người thuê租户 Zūhù |
| 4. Thời hạn thuê租借期 Zūjiè qí |
| 5. Tăng giá thuê涨租 Zhǎng zū |
| 6. Giảm giá thuê减租 Jiǎn zū |
| 7. Miễn phí免租 Miǎn zū |
| 8. Chuyển nhà cho người khác thuê转租 Zhuǎn zū |
| 9. Nợ tiền thuê欠租 Qiàn zū |
| 10. Tiền cược (tiền thế chấp) 押租 Yāzū |
| 11. Tiền thuê nhà房租 Fángzū |
| 12. Tiền thuê nhà còn chịu lại房租过租 Fángzūguò zū |
| 13. Hiệp định thuê mướn租借协议 Zūjiè xiéyì |
| 14. Tiền thuê租金 Zūjīn |
| 15. Sổ tiền thuê 租金簿 Zūjīn bù |
| 16. Trả tiền thuê付租金 Fù zūjīn |
| 17. Chứng từ tiền thuê租金收据 Zūjīn shōujù |
| 18. Tiền thuê gồm cả tiền nước租金包水电 Zūjīn bāo shuǐdiàn |
| 19. Tiền đặt cọc押金 Yājīn |
| 20. Tiền thuê nhà trả trước预付房租 Yùfù fángzū |
| 21. Dùng để cho thuê供租用 Gōng zūyòng |
| 22. Cho thuê lại转租出 Zhuǎn zū chū |
| 23. Phòng trống (không có người) 空房 Kōngfáng |
| 24. Nhà này cho thuê此屋招租 Cǐ wū zhāozū |
| 25. Phòng房间 Fángjiān |
| 26. Phòng một người单人房间 Dān rén fángjiān |
| 27. Phòng hai người双人房间 Shuāngrén fángjiān |
| 28. Nơi ở住宅 Zhùzhái |
| 29. Nhà có ma (không may mắn) 凶宅 Xiōngzhái |
| 30. Chung cư公寓 Gōngyù |
| 31. Nhà nghỉ chung cư公寓旅馆 Gōngyù lǚguǎn |
| 32. Không có người ở无人住 Wú rén zhù |
| 33. Ăn, nghỉ膳宿 Shàn sù |
| 34. Nhà để ăn và ở供膳宿舍 Gōng shàn sùshè |
| 35. Có (đủ) dụng cụ gia đình备家具 Bèi jiājù |
| 36. Không có dụng cụ gia đình不备家具 Bù bèi jiājù |
| 37. Thời hạn cư trú居住期限 Jūzhù qíxiàn |
| 38. Đến hạn到期 Dào qí |
| 39. Gia hạn宽限日 Kuānxiàn rì |
| 40. Đuổi ra khỏi逐出 Zhú chū |
| 41. Chủ nhà房东 Fángdōng |
| 42. Lái nhà二房东 Èr fángdōng |
| 43. Bà chủ nhà房东太太 Fángdōng tàitài |
| 44. Khách thuê nhà房客 Fángkè |
| 45. Người thuê租佣人 Zū yōng rén |
| 46. Cho người khác thuê lại转租入人 Zhuǎn zū rù rén |
| 47. Nơi ở không cố định无固定住所 Wú gùdìng zhùsuǒ |
| 48. Ở nhờ寄居 Jìjū |
| 49. Trọ旅居 Lǚjū |
| 50. Định cư定居 Dìngjū |
| 51. Chuyển nhà搬家 Bānjiā |
|