Hoa Ngữ Gia Hân

TỪ MỚI CHUYÊN NGÀNH

TỪ MỚI VỀ CHỦ ĐỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

1 an ninh mạng 网络安全 Wǎngluò ānquán 2 an toàn dữ liệu 数据安全 Shùjù ānquán 3 bàn phím 键盘 Jiànpán...

TỪ MỚI VỀ CHỦ ĐỀ XUẤT NHẬP KHẨU

1 đàm phán giá cả 价格谈判 Jiàgé tánpàn 2 đơn đặt hàng 订单 Dìngdān 3 đơn đặt hàng dài hạn...

TỪ MỚI CHUYÊN NGÀNH THỰC PHẨM

(1)肉类  THỊT 1. 肉皮                                    Ròupí                                                  bì lợn 2. 牛排                                    Niúpái                                                 bít tết 3. 大排                                    Dàpái                                                   cốt lết 4. 牛肚                                    Niúdǔ                                                 ...

TỪ MỚI CHUYÊN NGÀNH BẤT ĐỘNG SẢN

I. Mua bán bất động sản-房地产买卖 Fángdìchǎn mǎimài  1. Bán ra 出售 Chūshòu 2. Hợp đồng (khế ước) 契约 Qìyuē...

TỪ MỚI CHUYÊN NGÀNH THƯƠNG MẠI

货物清单/Huòwù qīngdān /tờ khai hàng hóa,danh sách hàng hóa 舱单/Cāng dān/bảng kê khai hàng hóa ,manifest 集装箱货运/Jízhuāngxiāng huòyùn/vận chuyển hàng...

TỪ MỚI CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG

  1 Ắc qui 蓄电池 xù diàn chí 3 An toàn điện 电气安全 diàn qì ān quán 4 An toàn...

TỪ MỚI CHUYÊN NGÀNH DU LỊCH

1. ba lô du lịch 徒步旅行背包 Túbù lǚxíng bèibāo 2. ba lô gấp 折叠式背包 Zhédié shì bèibāo 3. ba lô...

600 ĐỒ VẬT CẦN DÙNG TRONG CÔNG TY

Tổng hợp 600 đồ vật cần dùng cho công ty chắc sẽ hữu ích cho việc trau dồi thêm từ...

TỪ MỚI CHUYÊN NGÀNH MAY MẶC

    1. Máy may Féngrènjī 缝纫机 2. Máy thùa khuy Suǒ yǎn jī 锁眼机 3. Máy thùa khuy đầu...

TỪ MỚI CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN

  I. Tên gọi về kế toán: 会计名称 Kuàijì míngchēng 1. Kế toán giá thành: 成本会计 chéngběn kuàijì 2. Văn...

TỪ MỚI TIẾNG HOA CHUYÊN NGÀNH GỖ

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành gỗ Tiếng Việt Tiếng Trung  Phiên âm Tấm xơ ép 纤维板 xiānwéibǎn Tấm gỗ...

TỪ MỚI CHUYÊN NGÀNH GIÀY DA

  1. % hao hụt: 损耗率%   sǔn hào lǜ % 2. % tỉ lệ chọn lọc: 级放比率   jí...
loading
Đăng ký online